Nghiêm cấm ngân hàng che giấu nợ xấu    "Không thể vì chống tham nhũng mà vội vàng đề nghị tử hình Dương Chí Dũng"    Xét xử theo nguyên tắc suy đoán vô tội    TIN TUYỂN DỤNG CỬ NHÂN LUẬT    Cái thuế này là thuế chi chi?    Đã có lịch thi tốt nghiệp THPT quốc gia   
DANH MỤC PHÁP LUẬT

Luật Sư Toàn Cầu

Tư vấn Luật

Văn bản Luật

Tin tức Pháp luật

Pháp luật cười

L. hệ Luật sư

Thơ & Nhạc

Tuyển dụng

TIN TỨC PHÁP LUẬT MỚI
THÔNG TIN LIÊN HỆ

CÔNG TY LUẬT BÙI TRỌNG HIỂN
ÐC: 223 Đinh Bộ Lĩnh - P.26 - Q.Bình Thạnh - TP.HCM
ĐT: 0913.15.33.15 - 0913.748.948
Email: luatsutoancau@yahoo.com
luatsuhien007@gmail.com

THỐNG KÊ TRUY CẬP

Khách trực tuyến : 1
DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH (Kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

(luatsutoancau.com)

DANH MỤC CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

  (Kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

STT

Danh mục

Ký hiệu

Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh

I

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo

 

1

Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục I-1

2

Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên

Phụ lục I-2

3

Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phụ lục I-3

4

Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần

Phụ lục I-4

5

Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh

Phụ lục I-5

6

Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phụ lục I-6

7

Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Phụ lục I-7

8

Danh sách thành viên công ty hợp danh

Phụ lục I-8

9

Danh sách người đại diện theo ủy quyền (áp dụng cho công ty TNHH một thành viên)

Phụ lục I-9

II

Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành

 

10

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-1

11

Thông báo về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật

Phụ lục II-2

12

Thông báo về việc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục II-3

13

Thông báo về việc thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

Phụ lục II-4

14

Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-5

15

Thông báo về việc thay đổi thông tin đăng ký thuế

Phụ lục II-6

16

Thông báo về việc cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Phụ lục II-7

17

Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh

Phụ lục II-8

18

Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Phụ lục II-9

19

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-10

20

Giấy đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung Giấy chứng nhận trong

Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-11

21

Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện

Phụ lục II-12

22

Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục II-13

23

Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục II-14

24

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/
chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục II-15

25

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phụ lục II-16

26

Thông báo về việc doanh nghiệp chấm dứt tồn tại do bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập

Phụ lục II-17

27

Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp

Phụ lục II-18

III

Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh

 

28

Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục III-1

29

Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh

Phụ lục III-2

30

Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục III-3

31

Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

Phụ lục III-4

32

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Phụ lục III-5

Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh

IV

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện

 

33

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân

Phụ lục IV-1

34

Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên

Phụ lục IV-2

35

Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên

Phụ lục IV-3

36

Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần

Phụ lục IV-4

37

Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh

Phụ lục IV-5

38

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện

Phụ lục IV-6

V

Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh
cấp tỉnh

 

39

Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-1

40

Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về tình hình kinh doanh

Phụ lục V-2

41

Thông báo về việc rà soát, cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh
và đăng ký thuế

Phụ lục V-3

42

Thông báo yêu cầu doanh nghiệp đăng ký mã số thuế

Phụ lục V-4

43

Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Phụ lục V-5

44

Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phụ lục V-6

45

Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện đăng ký tạm ngừng hoạt động

Phụ lục V-7

46

Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-8

47

Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-9

48

Quyết định về việc hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Phụ lục V-10

49

Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-11

50

Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp (xin  ý kiến cơ quan công an và cơ quan thuế)

Phụ lục V-12

51

Thông báo về việc giải thể của doanh nghiệp

Phụ lục V-13

52

Thông báo về việc xóa tên doanh nghiệp do bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập

Phụ lục V-14

53

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Phụ lục V-15

54

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

Phụ lục V-16

55

Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Phụ lục V-17

VI

Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện

 

56

Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-1

57

Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-2

58

Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-3

59

Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-4

60

Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VI-5

VII

Phụ lục khác

 

61

Danh mục chữ cái sử dụng trong đặt tên doanh nghiệp, đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, địa điểm kinh doanh và hộ kinh doanh

Phụ lục VII-1

62

Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh

Phụ lục VII-2

63

Hướng dẫn về (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy

Phụ lục VII-3

Phụ lục I-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP, DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................. Giới tính: ........

Sinh ngày: .... /..... /...... Dân tộc: ..................  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ..... /..... /...... Nơi cấp: ..........................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ..... /..... /...... Ngày hết hạn: ..... /..... /......... Nơi cấp: ..........

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Đăng ký doanh nghiệp tư nhân do tôi làm chủ với các nội dung sau:

1. Tên doanh nghiệp:

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ..............

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ........................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có): .......................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn đầu tư ban đầu:

Tổng số(bằng số; VNĐ):......................................................................

Trong đó: ..............................................................................................

- Tiền Việt Nam: ...................................................................................

- Ngoại tệ tự do chuyển đổi: ..................................................................

- Vàng: ..................................................................................................

- Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật:          

- Tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp): .....

5. Vốn pháp định(đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): .............................................................................................................

6. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): ……………………………….

Điện thoại: ……………………………………………………………

Họ và tên Kế toán trưởng: …………………………………………..

Điện thoại: ……………………………………………………………

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): ………………………………………

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………….

Điện thoại: …………………………Fax: ……………………………

Email: …………………………………………………………………

3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

 

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………

7

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………

8

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

9

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 

 

Giá trị gia tăng

 

 

Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

Tài nguyên

 

 

Thu nhập doanh nghiệp

 

 

Môn bài

 

 

Tiền thuê đất

 

 

Phí, lệ phí

 

 

Thu nhập cá nhân

 

 

Khác

10

Ngành, nghề kinh doanh chính[1]: …………………………………….

…………………………………………………………………………

Tôi cam kết:

- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp, không đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân khác, không là chủ hộ kinh doanh khác, không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

-…………………..

-…………………..

 

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

(Ký và ghi họ tên)

Phụ lục I-2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................... Giới tính: ......

Chức danh: ............................................................................................

Sinh ngày: .... /.... /........ Dân tộc: ..................  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi cấp: ..........................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi

 

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

4. Ngành, nghề kinh doanh(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

5. Chủ sở hữu:

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân(chỉ kê khai nếu chủ sở hữu không phải là người đại diện theo pháp luật):

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................... Giới tính: ........

Sinh ngày: .... /.... /........ Dân tộc: ..................  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi cấp: ..........................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: .....................................

Do: ............................................. cấp/phê duyệt ngày ...... /..... /...........

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Danh sách người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo mẫu nếu có): Gửi kèm

Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hội đồng thành viên

Chủ tịch công ty

 

6. Vốn điều lệ(bằng số; VNĐ): ............................................................

7. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

8. Vốn pháp định(đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): .............................................................................................................

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty): ……………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính): ………………………………………

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

 

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động (dự kiến): …………………………….…………….

7

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

8

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai): ………

Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

9

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 

 

Giá trị gia tăng

 

 

Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

Tài nguyên

 

 

Thu nhập doanh nghiệp

 

 

Môn bài

 

 

Tiền thuê đất

 

 

Phí, lệ phí

 

 

Thu nhập cá nhân

 

 

Khác

10

Ngành, nghề kinh doanh chính[2]: …………………………………….

…………………………………………………………………………

10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ............................................................................................

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ............................................................................................

Tôi cam kết:

- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp;

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)

Phụ lục I-3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................. Giới tính: ........

Chức danh: ............................................................................................

Sinh ngày: .... /.... /........ Dân tộc: ..................  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ..... /.... /........ Nơi cấp: ..........................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ..... /.... /........ Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................


Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi

 

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

4. Ngành, nghề kinh doanh(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

       Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ(bằng số; VNĐ): ............................................................

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

       Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ)

Vốn trong nước

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

7. Vốn pháp định(đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): .............................................................................................................

8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty): ……………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

 

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………….…….

7

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………………………………………

8

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

9

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 

 

Giá trị gia tăng

 

 

Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

Tài nguyên

 

 

Thu nhập doanh nghiệp

 

 

Môn bài

 

 

Tiền thuê đất

 

 

Phí, lệ phí

 

 

Thu nhập cá nhân

 

 

Khác

10

Ngành, nghề kinh doanh chính[3]: …………………………………….

…………………………………………………………………………

10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Tôi cam kết:

- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp;

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

- Danh sách thành viên công ty;

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)

 

Phụ lục I-4

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................. Giới tính: ........

Chức danh: ............................................................................................

Sinh ngày: .... /..... /......... Dân tộc: ...............  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ..... /..... /......... Nơi cấp: .......................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ..... /..... /......... Ngày hết hạn: ...... /...... /....... Nơi cấp: ......

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Đăng ký công ty cổ phần do tôi là người đại diện theo pháp luật

với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

4. Ngành, nghề kinh doanh(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

 STT

     Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ(bằng số; VNĐ): ............................................................

Tổng số cổ phần: ..................................................................................

Mệnh giá cổ phần: ................................................................................

6. Số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán:..................................

7. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

8. Vốn pháp định(đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): .............................................................................................................

9. Danh sách cổ đông sáng lập (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

10. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có) :

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty): …………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………….

Họ và tên Kế toán trưởng: ……………………………………………..

Điện thoại: …………………………………………………………….

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại: ………………………….Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

 

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động (dự kiến): ………………………………………….

7

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……..………………………………

8

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

9

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 

 

Giá trị gia tăng

 

 

Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

Tài nguyên

 

 

Thu nhập doanh nghiệp

 

 

Môn bài

 

 

Tiền thuê đất

 

 

Phí, lệ phí

 

 

Thu nhập cá nhân

 

 

Khác

10

Ngành, nghề kinh doanh chính[4]: …………………………………….

…………………………………………………………………………

11. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .........................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Tôi cam kết:

- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp;

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

- Danh sách cổ đông sáng lập;

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)

 

Phụ lục I-5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY HỢP DANH

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................... Giới tính: ......

Chức danh: ............................................................................................

Sinh ngày: ...... /...... /........... Dân tộc: ...........  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ....... /...... /........... Nơi cấp: ...................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ....... /...... /....... Ngày hết hạn: .... ....... /...... /........................ Nơi cấp:        

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Là Chủ tịch Hội đồng thành viên công ty

Đăng ký công ty hợp danh với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)

Thành lập mới

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................

Email: .............................................. Website: .............................

4. Ngành, nghề kinh doanh(ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

  STT

        Tên ngành

        Mã ngành

 

 

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ(bằng số; VNĐ): ............................................................

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

      Tỷ lệ (%)

Số tiền (bằng số; VNĐ)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

7. Vốn pháp định(đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): .............................................................................................................

8. Danh sách thành viên công ty (kê khai theo mẫu): Gửi kèm

9. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng (nếu có):

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc) (chỉ kê khai nếu Giám đốc, Tổng giám đốc không phải là người đại diện theo pháp luật của công ty):……………………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………….

Điện thoại: …………………………………………………………..

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………….

Tỉnh/Thành phố: ……………………………………………………..

Điện thoại: ………………………      Fax: …………………………..

Email: …………………………………………………………………

3

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

4

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

 

5

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …../…..đến ngày …../…..

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

6

Tổng số lao động (dự kiến): ……………………………………….….

7

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ………..……………………………

8

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

9

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

 

 

Giá trị gia tăng

 

 

Tiêu thụ đặc biệt

 

 

Thuế xuất, nhập khẩu

 

 

Tài nguyên

 

 

Thu nhập doanh nghiệp

 

 

Môn bài

 

 

Tiền thuê đất

 

 

Phí, lệ phí

 

 

Thu nhập cá nhân

 

 

Khác

10

Ngành, nghề kinh doanh chính[5]: ……………………………………

………………………………………………………………………..

10. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập công ty trên cơ sở chia, tách, hợp nhất):

a) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ............................................................................................

b) Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..............................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ............................................................................................

Tôi và các thành viên hợp danh cam kết:

- Bản thân không thuộc diện quy định tại Khoản 2 Điều 13 Luật Doanh nghiệp; không đồng thời là thành viên hợp danh của công ty hợp danh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân, chủ hộ kinh doanh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.

CÁC THÀNH VIÊN HỢP DANH

(Ký và ghi họ tên từng thành viên)

Các giấy tờ gửi kèm:

- Danh sách thành viên công ty;

-…………………..

-…………………..

 

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN CỦA CÔNG TY

(Ký và ghi họ tên)

Phụ lục I-6

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Thời điểm góp vốn

Chữ ký của thành viên

 

Giá trị phần vốn góp[6] (bằng số; VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[7]

Ghi chú[8]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)[9]

 

Phụ lục I-7

DANH SÁCH CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN

STT

Tên cổ đông sáng lập

Ngày, tháng, năm sinh đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với cổ đông sáng lập là cá nhân

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, nơi cấp chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)  đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Vốn góp

Chữ ký của cổ đông sáng lập

 

Tổng số cổ phần[10]

Tỷ lệ (%)

Loại cổ phần

Thời điểm góp vốn

Ghi chú[11]

Số lượng

Giá trị

Phổ thông

 

……..

……..

 

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

Số lượng

Giá trị

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)[12]

 

 

                                             
 

Phụ lục I-8

DANH SÁCH THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH

STT

Tên thành viên

Ngày, tháng, năm sinh đối với thành viên là cá nhân

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại đối với thành viên là cá nhân

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Số, ngày, nơi cấp chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu đối với cá nhân; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc các giấy chứng nhận tương đương)  đối với doanh nghiệp; Quyết định thành lập đối với tổ chức

Nghề nghiệp, trình độ chuyên môn của thành viên hợp danh

Vốn góp

Chữ ký của thành viên

 

Giá trị phần vốn góp (bằng số; VNĐ)[13]

Tỷ lệ (%)

Thời điểm góp vốn

Ghi chú[14]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

A.Thành viên hợp danh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.Thành viên góp vốn (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)[15]

 

 

                                 

 

Phụ lục I-9

DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

STT

Tên người đại diện theo ủy quyền

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc chứng thực cá nhân khác

Vốn được ủy quyền

Chữ ký

Ghi chú[16]

Tổng giá trị vốn được đại diện

Tỷ lệ (%)

Thời điểm đại diện phần vốn

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……, ngày……tháng……năm……

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)[17]

 

Phụ lục II-1

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………

Tên doanh nghiệp(ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:

(Đánh dấu X vào nội dung dự kiến thay đổi)[18]

Nội dung đăng ký thay đổi

Đánh dấu

- Tên doanh nghiệp

- Địa chỉ trụ sở chính

- Ngành, nghề kinh doanh

- Người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH một thành viên, thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên, thành viên công ty hợp danh, cổ đông sáng lập công ty cổ phần

- Vốn đầu tư của doanh nghiệp tư nhân/vốn điều lệ của công ty

 

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):  

........................................................................................................................

Tên doanh nghiệp viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.............................

........................................................................................................................

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

1. Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

2. Thông tin về người đại diện theo pháp luật[19]

Họ và tên người đại diện theo pháp luật: ..............................................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ...... /........ /........ Nơi cấp: .....................................................

Giấy tờ chứng thức cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /........ /........ Ngày hết hạn: ...... /...... /..... Nơi cấp: .......

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH

Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN/THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN/THÀNH VIÊN CÔNG TY HỢP DANH/ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP CÔNG TY CỔ PHẦN

1. Trường hợp thay đổi người đại diện theo ủy quyền: kê khai theo Danh sách người đại diện theo ủy quyền mới mẫu quy định tại Phụ lục I-9.

2. Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên, công ty hợp danh: kê khai theo mẫu Danh sách thành viên quy định tại Phụ lục I-6 hoặc Phụ lục I-8 (Đối với thành viên có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

3. Trường hợp thay đổi cổ đông sáng lập: kê khai theo mẫu Danh sách cổ đông sáng lập quy định tại Phụ lục I-7 (Đối với cổ đông sáng lập có giá trị vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

 

ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ, VỐN ĐIỀU LỆ, TỶ LỆ VỐN GÓP, TỶ LỆ VỐN ĐẠI DIỆN

1.  Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân/vốn điều lệ của công ty:

Vốn đầu tư/ vốn điều lệ đã đăng ký: .....................................................

Vốn đầu tư/vốn điều lệ dự kiến thay đổi: ..............................................

Thời điểm thay đổi vốn: .......................................................................

Hình thức tăng, giảm vốn: ....................................................................

2.  Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn góp

Kê khai tỷ lệ vốn góp dự kiến thay đổi của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/cổ đông sáng lập công ty cổ phần/thành viên công ty hợp danh theo mẫu tương ứng quy định tại các Phụ lục I-6, I-7, I-8.

3. Đăng ký thay đổi tỷ lệ vốn đại diện

Kê khai tỷ lệ vốn đại diện dự kiến thay đổi của người đại diện theo ủy quyền công ty TNHH một thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………

-…………………

-…………………

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

                                                                       

 

Phụ lục II-2

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

 

Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:

1. Người đại diện theo pháp luật hiện tại:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............. Giới tính: ...........................

Chức danh: ...........................................................................................

Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ...............  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............

2. Người đại diện theo pháp luật dự kiến:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .............. Giới tính: ...........................

Chức danh: ...........................................................................................

Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ...............  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:         

- ………………..

- ………………..

- ………………..

 

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/

CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY/

CHỦ TỊCH CÔNG TY/

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ[20]

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục II-3

TÊN DOANH NGHIỆP               

Số: ……………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  -  Tự do -  Hạnh phúc

……, ngày……tháng……năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân với các nội dung sau:

Trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp (chọn một trong các trường hợp thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân)

 

Tặng cho doanh nghiệp tư nhân

Chủ doanh nghiệp chết, mất tích

Bán doanh nghiệp tư nhân

 

1. Người tặng cho/Người chết, mất tích/Người bán

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ........

Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ...............  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại (trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích không cần kê khai nội dung này):

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

2. Người được tặng cho/Người thừa kế/Người mua

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ........

Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ...............  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

 

Chúng tôi cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

NGƯỜI ĐƯỢC TẶNG CHO /

NGƯỜI ĐƯỢC THỪA KẾ/NGƯỜI MUA

(Ký, ghi họ tên)

 

 

CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN[21]

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:

- Hợp đồng tặng cho doanh nghiệp;

- Giấy chứng tử/Tuyên bố mất tích;

- Giấy kê khai di sản thừa kế;

- …………………

 

Phụ lục II-4

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên như sau:

1. Thông tin chủ sở hữu cũ

a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

Họ và tênchủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ........................................

............................................................................ Giới tính: ..................

Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ...............  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /..... Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............

b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................

Do: ........................................ cấp/phê duyệt ngày: ......... /........ / ........

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

2. Thông tin chủ sở hữu mới

a. Đối với chủ sở hữu là cá nhân

Họ và tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): ................... Giới tính: ....

Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ...............  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .. /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

b. Đối với chủ sở hữu là tổ chức

Tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa): .................................................

Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập: ....................................

Do: ........................................ cấp/phê duyệt ngày: ......... /........ / ........

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ........................................... Fax: ........................................

Email: .................................................. Website: ..................................

Mô hình tổ chức công ty (đánh dấu X):

 

Hội đồng thành viên

Chủ tịch công ty

 

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

CHỦ SỞ HỮU MỚI/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU MỚI

(Ký, ghi họ tên)

 

CHỦ SỞ HỮU CŨ/NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CHỦ SỞ HỮU CŨ[22]

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Các giấy tờ gửi kèm:         

- ………………..

- ………………..

- ………………..

 

Phụ lục II-5

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp như sau:

...............................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 

 

Các giấy tờ gửi kèm:

- ………………….

- ………………….

- ………………….

 

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

Phụ lục II-6

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi thông tin đăng ký thuế

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế như sau[23]:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc), Kế toán trưởng:

Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): …………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

Họ và tên Kế toán trưởng: ………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………..

2

Địa chỉ nhận thông báo thuế:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: ……………………………………………………

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …………………………

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………….

Điện thoại: …………………………………Fax: ………………….. …

Email: …………………………………………………………………….

3

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

 

4

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …..…./.……. đến ngày …..…/..…….

(Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5

Tổng số lao động: …………………………………………………………

6

Đăng ký xuất khẩu: ……………………………………………………….

7

Tài khoản ngân hàng, kho bạc:

Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………....

Tài khoản kho bạc: ……………………………………………………....

8

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng

Tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất, nhập khẩu

Tài nguyên

Thu nhập doanh nghiệp

Môn bài

Tiền thuê đất

Phí, lệ phí

Thu nhập cá nhân

Khác

 

 

9

Ngành, nghề kinh doanh chính[24]: ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

Các giấy tờ gửi kèm:

- ………………..

- ………………..

- ………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

      (Ký, ghi họ tên và đóng dấu )

 

Phụ lục II-7

TÊN DOANH NGHIỆP

Số: ………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

…., ngày … tháng … năm………

 

THÔNG BÁO

Về việc cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ................................................................................

Sau khi rà soát thông tin đăng ký kinh doanh và thông tin đăng ký thuế, doanh nghiệp xác nhận (tích chọn phần kết quả phù hợp với kết quả kiểm tra của doanh nghiệp):

I.

Thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đầy đủ, chính xác

 

II.

Thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế có sai khác

 

Trường hợp này, doanh nghiệp cập nhật chính xác những thông tin sau:

Thông tin đăng ký kinh doanh

Thông tin đăng ký thuế

1. Đối với doanh nghiệp:

………………………………………

1. Đối với doanh nghiệp:

……………………………………….

2. Các chi nhánh:

………………………………………

2. Các chi nhánh:

……………………………………….

3. Các VPĐD:

………………………………………

3. Các VPĐD:

……………………………………….

Doanh nghiệp cam kết:

1. Tiến hành các thủ tục thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT.

2. Thực hiện bổ sung hoặc thay đổi những thông tin về số điện thoại, fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 47 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT.

3. Thực hiện bổ sung các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 47 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT.

4. Thực hiện thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT.

5. Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

- …………………..
- ………………….
- ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục II-8

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Thông báo lập địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt(ghi bằng chữ in hoa): ...........................................................................................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):………..

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .............................    

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................

Email: ............................................. Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

  STT

        Tên ngành

          Mã ngành

 

 

 

 

 

 

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................

4. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm
kinh doanh:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ............ Giới tính: ........

Sinh ngày: ..... /..... /..... Dân tộc: ..................  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /..... Nơi cấp: ..........................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /..... Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

5. Chi nhánh chủ quản(chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ......................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .........................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ..................................................................

6. Thông tin đăng ký thuế:

STT

Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế

1

Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính):

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ……………………………………

Xã/Phường/Thị trấn: …………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………...

Tỉnh/Thành phố: ………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………Fax: …………………..

Email: …………………………………………………………………

2

Ngày bắt đầu hoạt động (trường hợp chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh được dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thì không cần kê khai nội dung này): …../…../…….

3

Hình thức hạch toán (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Hạch toán độc lập

Hạch toán phụ thuộc

 

 

4

Năm tài chính:

Áp dụng từ ngày …..…/..……. đến ngày …..…./.…….

(ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

5

Tổng số lao động (dự kiến): …………………………………………

6

Đăng ký xuất khẩu (có/không): ……………………………………

7

Tài khoản ngân hàng, kho bạc (nếu có tại thời điểm kê khai):

Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………….

Tài khoản kho bạc: ………………………………………………….

8

Các loại thuế phải nộp (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Giá trị gia tăng

Tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất, nhập khẩu

Tài nguyên

Thu nhập doanh nghiệp

 

Môn bài

Tiền thuê đất

Phí, lệ phí

Thu nhập cá nhân

Khác

 

 

9

Ngành, nghề kinh doanh/Nội dung hoạt động chính[25]: ……………..

…………………………………………………………………………

Doanh nghiệp cam kết:

- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục II-9

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài như sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh(ghi bằng chữ in hoa):

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): .................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .............................    

2. Địa chỉchi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

..............................................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Số Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc giấy tờ tương đương khác: ..................................................................................................

Do (tên cơ quan nước ngoài cấp): ………………cấp ngày:...../…../.........

4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:

a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh): ...................................

b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ............................

5. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:

Họ tên người đứng đầu (ghi bằng chữ in hoa): ............ Giới tính: ........

Sinh ngày: ..... /..... /........ Dân tộc: ...............  Quốc tịch: ....................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Nơi cấp: .......................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): ....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /........ Ngày hết hạn: .... /.... /...... Nơi cấp: ............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục II-10

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/
văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ............................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh/

văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc Mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại điện/địa điểm kinh doanh: ............................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ...................................

Nội dung đăng ký thay đổi:

..............................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

-…………………..

-…………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục II-11

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Bổ sung, hiệu đính nội dung Giấy chứng nhận trong
Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:...........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đề nghị bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin như sau:

- Thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp hiện nay là: 

........................................................................................................................

........................................................................................................................

- Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hiện nay là: ........................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Do vậy, đề nghị Quý Phòng bổ sung, hiệu đính thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp theo đúng thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế mà doanh nghiệp đã đăng ký.

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.


Các giấy tờ gửi kèm:
- …………………..
- ………………….
- ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục II-12

TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

……., ngày……tháng……năm……

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đề nghị hiệu đính thông tin như sau:

Thông tin tại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp hiện nay là: ................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Nay đề nghị hiệu đính như sau:.............................................................

........................................................................................................................    

........................................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết:

- Thông tin yêu cầu hiệu đính phù hợp với nội dung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện đã nộp;

- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-………………….

-………………….

-………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP     

 (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục II-13

TÊN DOANH NGHIỆP

Số: ……………….

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc                           

……, ngày…… tháng…… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. Trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mới, đề nghị cập nhật, bổ sung mã ngành kinh tế cấp bốn trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam đối với những ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký kinh doanh như sau[26]:

  STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

 

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-14

TÊN DOANH NGHIỆP

Số: ……………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

          Độc lập - Tự do - Hạnh phúc                           

……, ngày…… tháng…… năm ……

   

GIẤY ĐỀ NGHỊ

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………...

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện.

Lý do đề nghị cấp lại: ...........................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

- ………………….

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-15

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

 

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/

chi nhánh/văn phòng đại diện

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

1. Đối với doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh:

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh cho đến ngày….tháng….năm……

2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện đăng ký tạm ngừng hoạt động:

Đăng ký tạm ngừng hoạt động cho đến ngày….tháng….năm…..đối với chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa) .....................

Mã số: ...................................................................................................

Lý do tạm ngừng: ..................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-……………………..

-……………………..

-……………………..

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-16

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

địa điểm kinh doanh

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố ………….

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/

địa điểm kinh doanh sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh(ghi bằng chữ in hoa):

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ............................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): ...........................................................................................................

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ...................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

                                Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ...................................... Fax: ...................................

Email: .............................................. Website: .............................

3. Chi nhánh chủ quản(chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):

Tên chi nhánh: ......................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .........................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ..................................................................

Do Phòng Đăng ký kinh doanh: ...........................................................

cấp ngày: ........... /......... /.............

Doanh nghiệp cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-17

TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc               

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc doanh nghiệp chấm dứt tồn tại

do bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …………..

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Thông báo về việc công ty chấm dứt sự tồn tại do:

(Nội dung này được ghi tương ứng với từng trường hợp)

(1) Đã bị chia thành các công ty sau:

- Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................

Mã số doanh nghiệp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................

Do .................................................................cấp ngày..................................

- Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): ...........................................

Mã số doanh nghiệp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................

Do .................................................................cấp ngày..................................

 (2) Đã bị hợp nhất thành công ty sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................

Do .................................................................cấp ngày..................................

 (3) Đã bị sáp nhập vào công ty sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp: ............................................................................

Địa chỉ trụ sở chính:..............................................................................

Do .................................................................cấp ngày..................................

Công ty cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

CỦA DOANH NGHIỆP

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục II-18

 TÊN DOANH NGHIỆP

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc giải thể doanh nghiệp

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố……………

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp như sau:

Quyết định giải thể số: ................. ngày ........... /......... /.......................

Lý do giải thể: .......................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Doanh nghiệp cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

- …………………..

- …………………..

- ………………….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP             (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục III-1

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày ……tháng …… năm ……

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH

Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)

Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ….   

Sinh ngày: .... /..... /...... Dân tộc: ..................... Quốc tịch: ...................

Chứng minh nhân dân số: .....................................................................

Ngày cấp: ..... /..... /...... Nơi cấp: ..........................................................

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND): .....................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ..... /..... /........ Ngày hết hạn: ...... /...... /....... Nơi cấp: ........

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Chỗ ở hiện tại:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ................................................

Xã/Phường/Thị trấn: ....................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ................................

Tỉnh/Thành phố: .........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:

1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa):......................................

2. Địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh: ...............................................................

4. Vốn kinh doanh:

Tổng số (bằng số; VNĐ): ......................................................................

Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm

Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:

- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);

- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

-…………………..

-…………………..

-…………………..

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)

Phụ lục III-2

DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH

STT

Họ tên

Ngày, tháng, năm sinh

Giới tính

Quốc tịch

Dân tộc

Chỗ ở hiện tại

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu

Vốn góp

Thời điểm góp vốn

Chữ ký

Giá trị phần vốn góp [27] (bằng số; VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn[28]

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

……, ngày……tháng…..năm……

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký và ghi họ tên)

 

Phụ lục III-3

 TÊN HỘ KINH DOANH

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................

Do: ................................................... Cấp ngày: ..... /...... /.....................

Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:

..............................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).

 

Các giấy tờ gửi kèm:

- …………………..

- …………………..

- …………………..

 

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH                                                                                 (Ký, ghi họ tên)

 

Phụ lục III-4

TÊN HỘ KINH DOANH

Số: …………..

     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…… tháng…… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………

Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:……………………………………….

  Do: ........................................................... cấp ngày: ....... /........ /……..

Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………

Điện thoại:………………………….Fax:…………………………………

Email:……………………………….Website:……………………………

Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:

Thời gian tạm ngừng: ............................................................................

Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày.......... tháng ........ năm ................

Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ........ tháng ........ năm ................

Lý do tạm ngừng: ..................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.

 

                             ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH                                                 

(Ký, ghi họ tên)

 

Phụ lục III-5

TÊN HỘ KINH DOANH

Số: …………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày …… tháng …… năm ……

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

Kính gửi: (Tên cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện)

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................

Do: ........................................................... cấp ngày: ....... /........ /.........

Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày .... /...... / .........

Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.

 

Các giấy tờ gửi kèm:

- …………………

- …………………

- …………………

ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH

(Ký, ghi họ tên)

Phụ lục IV-1

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

Mã số doanh nghiệp: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa):.............

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................

Tên doanh nghiệp viết tắt (nếu có):.......................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:.........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn đầu tư (bằng số; VNĐ):.............................................................

5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh yêu cầu phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): ..............................................................................................

6. Chủ doanh nghiệp

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):................................. Giới tính:.........

Sinh ngày: ...... /........... /.......... Dân tộc: ................. Quốc tịch:...........

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp:............ /................. /................. Nơi cấp: .............................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................  

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

7. Thông tin về chi nhánh

Tên chi nhánh: ......................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................

Mã số chi nhánh: ..................................................................................

8. Thông tin về văn phòng đại diện

Tên văn phòng đại diện: .......................................................................

Địa chỉ văn phòng đại diện: ..................................................................

Mã số văn phòng đại diện: ...................................................................

9. Thông tin về địa điểm kinh doanh

Tên địa điểm kinh doanh: .....................................................................

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................

Mã số địa điểm kinh doanh: .................................................................            

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

                                                

Phụ lục IV-2

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN

Mã số doanh nghiệp: ……………….

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ......, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ............................................................

5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): .............................................................................................................

6. Thông tin về chủ sở hữu

Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ........

Sinh ngày: ........ /.......... /.......... Dân tộc: ................... Quốc tịch: .........

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................    

Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................    

Ngày cấp: ........... /................. /................. Nơi cấp: .............................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):  ......................................................

Mã số doanh nghiệp/Quyết định thành lập số: .....................................

Do: ........................................ Cấp ngày: ............... /............ /.............

Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................

7. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ................................. Giới tính: ........

Chức danh: ...........................................................................................

Sinh ngày: ..... /........ /.......... Dân tộc: ..................... Quốc tịch: ............

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................    

Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................

Ngày cấp: ........... /................. /................. Nơi cấp: .............................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

8. Thông tin về chi nhánh

Tên chi nhánh: ......................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................

Mã số chi nhánh: ..................................................................................

9. Thông tin về văn phòng đại diện

Tên văn phòng đại diện: .......................................................................

Địa chỉ văn phòng đại diện: ..................................................................

Mã số văn phòng đại diện: ...................................................................

10. Thông tin về địa điểm kinh doanh

Tên địa điểm kinh doanh: .....................................................................

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................

Mã số địa điểm kinh doanh: .................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-3

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Mã số doanh nghiệp: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................

2.  Địa chỉ trụ sở chính: .......................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ............................................................

5. Vốn pháp định(đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): .............................................................................................................

6. Danh sách thành viên góp vốn

STT

Tên thành viên

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ)

Tỷ lệ   (%)

Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

7. Người đại diện theo pháp luật của công ty

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): .................................  Giới tính: .......

Chức danh: ...........................................................................................

Sinh ngày: ........ /........ /........ Dân tộc: ......................... Quốc tịch: .......

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................    

Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................

Ngày cấp: ........... /................. /................. Nơi cấp: .............................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

8. Thông tin về chi nhánh

Tên chi nhánh: ......................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................

Mã số chi nhánh: ..................................................................................

9. Thông tin về văn phòng đại diện

Tên văn phòng đại diện: .......................................................................

Địa chỉ văn phòng đại diện: ..................................................................

Mã số văn phòng đại diện: ...................................................................

10. Thông tin về địa điểm kinh doanh

Tên địa điểm kinh doanh: .....................................................................

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................

Mã số địa điểm kinh doanh: .................................................................

                                                                            TRƯỞNG PHÒNG

                                                                            (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục IV-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY CỔ PHẦN

Mã số doanh nghiệp: ……………..

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): .......................

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ..................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: ........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ............................................................

Mệnh giá cổ phần: ................................................................................

Tổng số cổ phần: ..................................................................................

5. Số cổ phần được quyền chào bán: .................................................

6. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh yêu cầu phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): ..............................................................................................

7. Danh sách cổ đông sáng lập

STT

Tên cổ đông

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Loại cổ phần

Số cổ phần

Giá trị cổ phần

(VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Người đại diện theo pháp luật

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..............  Giới tính: ..........................

Chức danh: ...........................................................................................

Sinh ngày: ..... /........ /........ Dân tộc: .................. Quốc tịch: ................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................    

Số giấy chứng thực cá nhân:..................................................................

Ngày cấp: ........... /................. /................. Nơi cấp: .............................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

9. Thông tin về chi nhánh

Tên chi nhánh: ......................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: .................................................................................

Mã số chi nhánh: ..................................................................................

10. Thông tin về văn phòng đại diện

Tên văn phòng đại diện: .......................................................................

Địa chỉ văn phòng đại diện: ..................................................................

Mã số văn phòng đại diện: ...................................................................

11. Thông tin về địa điểm kinh doanh

Tên địa điểm kinh doanh: .....................................................................

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ................................................................

Mã số địa điểm kinh doanh: .................................................................

 

                 TRƯỞNG PHÒNG

          (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-5

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  -  Tự do  -  Hạnh phúc

 

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP

CÔNG TY HỢP DANH

Mã số doanh nghiệp: ……………

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên công ty

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa): ...........................  

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ......................................

Tên công ty viết tắt (nếu có): ....................................................................

2. Địa chỉ trụ sở chính: ............................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: .......................................

Email: ....................................................... Website: ................................

3. Ngành, nghề kinh doanh

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

4. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ................................................................

5. Vốn pháp định (đối với ngành, nghề kinh doanh phải có vốn pháp định; bằng số; VNĐ): .................................................................................................................

6. Danh sách thành viên

STT

Tên thành viên

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức

Loại thành viên (Hợp danh/góp vốn)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Thông tin về chi nhánh

Tên chi nhánh: ..........................................................................................

Địa chỉ chi nhánh: .....................................................................................

Mã số chi nhánh: ......................................................................................

8. Thông tin về văn phòng đại diện

Tên văn phòng đại diện: ...........................................................................

Địa chỉ văn phòng đại diện: ......................................................................

Mã số văn phòng đại diện: .......................................................................

9. Thông tin về địa điểm kinh doanh

Tên địa điểm kinh doanh: .........................................................................

Địa chỉ địa điểm kinh doanh: ....................................................................

Mã số địa điểm kinh doanh: .....................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

                       (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục IV-6

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG

CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện: …………….

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……ngày……tháng……năm……

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện(ghi bằng chữ in hoa): ................

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ...

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện viết tắt (nếu có): .................................

2. Địa chỉ: .................................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: .......................................

Email: ....................................................... Website: ................................

3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động

a. Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh):

STT

Tên ngành

Mã ngành

 

 

 

 

 

 

b. Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ................................

4. Thông tin về người đứng đầu

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ..............  Giới tính: ..............................

Sinh ngày: ..... /...... /........ Dân tộc: .......... Quốc tịch: ..............................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..............................................................          

Số giấy chứng thực cá nhân:......................................................................          

Ngày cấp: ..... /...... /.......... Nơi cấp: .........................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..............................................................

Chỗ ở hiện tại: ..........................................................................................          

5. Địa điểm kinh doanh trực thuộc(đối với chi nhánh, nếu có)

STT

Tên địa điểm kinh doanh

Địa chỉ

Tên người đứng đầu

Mã số

 

 

 

 

 

 6. Hoạt động theo ủy quyền của doanh nghiệp

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .................................................  

Mã số doanh nghiệp: ................................................................................

Địa chỉ trụ sở chính: .................................................................................

 

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục V-1

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày……tháng……năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi:     (Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ:(Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số:(Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại:................................................. Fax: ..................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Sau khi xem xét hồ sơ mã số: ............ đã nhận ngày.... tháng ….năm ..

của Ông/Bà: ........................................ là người đại diện theo pháp luật   

về việc: ..................................................................................................

Phòng Đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:.......................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Ngày Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: ……

        TRƯỞNG PHÒNG

         (Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-2

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày……tháng……năm……

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về tình hình kinh doanh

Kính gửi:     (Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ:(Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số:(Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Căn cứ quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 163 Luật Doanh nghiệp,

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về tình hình kinh doanh với các nội dung sau:

...............................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được báo cáo về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp theo yêu cầu tại Thông báo này thì doanh nghiệp sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật./.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: ……

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-3

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày……tháng……năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc rà soát, cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

Kính gửi:     (Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ:(Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số:(Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp quy định nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp bao gồm những nội dung về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế. Thông tin đăng ký kinh doanh và thông tin đăng ký thuế của doanh nghiệp sẽ được hợp nhất và lưu trữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. Thông tin này có giá trị pháp lý là thông tin gốc về doanh nghiệp.

Để đảm bảo quyền lợi chính đáng của doanh nghiệp về sự đầy đủ và chính xác của các thông tin về doanh nghiệp,

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ……………………………………. Fax: .............................

Email: …………………………………………. Website: ......................

Đề nghị doanh nghiệp rà soát, cập nhật các thông tin đã đăng ký sau:

Thông tin đăng ký kinh doanh

Thông tin đăng ký thuế

1. Đối với doanh nghiệp:

……………………………………….

1. Đối với doanh nghiệp:

……………………………………….

2. Các chi nhánh:

……………………………………….

2. Các chi nhánh:

……………………………………….

3. Các văn phòng đại diện:

……………………………………….

3. Các văn phòng đại diện:

……………………………………….

Sau khi rà soát, đề nghị Quý doanh nghiệp gửi Thông báo về việc cập nhật thông tin đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế theo mẫu quy định tại Phụ lục II-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT tới Phòng Đăng ký kinh doanh trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Quá thời hạn trên, nếu Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh không nhận được thông báo của doanh nghiệp thì doanh nghiệp sẽ hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

Trường hợp doanh nghiệp có thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế hoàn toàn chính xác, đề nghị Quý doanh nghiệp đánh dấu vào Mục I-Thông báo cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.

Trường hợp doanh nghiệp có thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sai khác hoặc chưa thực hiện đăng ký thuế, đề nghị Quý doanh nghiệp cập nhật thông tin tại Mục II-Thông báo cập nhật thông tin về đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế và nghiêm túc thực hiện:

1. Tiến hành các thủ tục thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh cho phù hợp với quy định tại Nghị định số 43/2010/NĐ-CP trong thời hạn 03 tháng, kể từ ngày nhận được Thông báo này trong trường hợp nội dung đăng ký kinh doanh và nội dung đăng ký thuế của doanh nghiệp chưa thống nhất;

2. Cập nhật, bổ sung những thông tin về số điện thoại, số fax, email, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính, thông tin về chứng minh nhân dân, địa chỉ của cá nhân trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 47 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT;

3. Bổ sung các thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp mà không làm thay đổi nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại Điều 47 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT;

4. Thay đổi nội dung đăng ký thuế mà không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo quy định tại Điều 23 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT;

5. Ngoài các trường hợp nêu trên, đề nghị Quý doanh nghiệp thực hiện việc cập nhật, thay đổi nội dung thông tin về doanh nghiệp theo hướng dẫn của Nghị định 43/2010/NĐ-CP và Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục Thuế tỉnh/thành phố;
- Lưu: ……..

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-4

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày……tháng……năm……

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu doanh nghiệp đăng ký mã số thuế

Kính gửi:     (Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ:(Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số:(Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Căn cứ quy định tại Khoản 3 Điều 9 Luật Doanh nghiệp về nghĩa vụ đăng ký mã số thuế của doanh nghiệp;

Căn cứ quy định tại Khoản 2 Điều 165 Luật Doanh nghiệp về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp;

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Yêu cầu doanh nghiệp thực hiện nghĩa vụ đăng ký mã số thuế theo quy định của pháp luật.

Nếu quá thời hạn 01 năm, kể từ ngày nhận được Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, doanh nghiệp không thực hiện việc đăng ký mã số thuế, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp theo quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều 165 Luật Doanh nghiệp.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Cơ quan thuế;

- Lưu: ........

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-5

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP...

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày …… tháng …… năm …

 

THÔNG BÁO

Yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

Kính gửi:     (Tên doanh nghiệp) 

Địa chỉ:(Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số:(Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ............................................................................ ;

Căn cứ ..................................................................................................

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Yêu cầu (tên doanh nghiệp): .................................................................

................................................................. tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề

........................................................................................................................

Doanh nghiệp chỉ được tiếp tục kinh doanh ngành, nghề kinh doanh nêu trên khi đáp ứng đủ các điều kiện kinh doanh theo quy định của pháp luật.

Nơi nhận:

- Như trên;

- ……….;

- Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-6

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh cho đến ngày…. tháng …. năm……

Lý do tạm ngừng: ..................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- ……….;

- Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 Phụ lục V-7

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY XÁC NHẬN

Về việc chi nhánh/văn phòng đại diện đăng ký tạm ngừng hoạt động

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Xác nhận:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ........................................................................................

Đăng ký tạm ngừng hoạt động cho đến ngày…. tháng…. năm….. đối với chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa):....................

Mã số: ...................................................................................................

Lý do tạm ngừng: ..................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- ……….;

- Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-8

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày……tháng……năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Kính gửi:     (Tên doanh nghiệp)

Địa chỉ:(Địa chỉ trụ sở chính)

Mã số:(Mã số doanh nghiệp/Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)

Phòng Đăng ký kinh doanh: .......................... ………………………….

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ……………………………………. Fax: .............................

Email: …………………………………………. Website: ......................

Căn cứ: - Kết luận/biên bản làm việc ..............................................................

               -                                                                                                                                                                                                                     .......

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của doanh nghiệp như sau:  

........................................................................................................................    

........................................................................................................................

Nội dung phần cuối của Thông báo vi phạm được ghi tương ứng với từng loại vi phạm như sau:

1. Đối với các trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 60 - hồ sơ đăng ký thành lập mới là giả mạo; Điểm a Khoản 2 Điều 60; Khoản 5 Điều 60 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo để doanh nghiệp được biết và sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

2. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 1 Điều 60 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP - hồ sơ đăng ký thay đổi là giả mạo thì ghi:

 Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này, nếu không nhận được hồ sơ đăng ký thay đổi của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo và cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở hồ sơ hợp lệ gần nhất.

3. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạmĐiểm b Khoản 2 Điều 60 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP thì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp phải thay đổi thành viên hoặc cổ đông thuộc đối tượng không được quyền thành lập doanh nghiệp nêu trên trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Nếu quá thời hạn trên mà doanh nghiệp không đăng ký thay đổi thành viên hoặc cổ đông thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Thông báo về hành vi vi phạm và Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

4. Đối với trường hợp doanh nghiệp vi phạm Khoản 3, Khoản 4 Điều 60 Nghị định số 43/2010/NĐ-CPthì ghi:

Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đến trụ sở của Phòng để giải trình trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày ký Thông báo này. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn hẹn trong Thông báo này mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không phù hợp thì Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ ra Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cục thuế tỉnh/thành phố;
- Chi cục quản lý thị trường;

- Đăng tải thông tin trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia;
- ………
- Lưu: ………….

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-9

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP..…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………….....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày … tháng … năm …

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ............................................................................ ;

Căn cứ ..................................................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ..........................................................................................................

Do: ........................................................... Cấp ngày: ...... /........ /.........

Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Do Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................

Sinh ngày: ..... /..... /..... Dân tộc: ..................  Quốc tịch: ....................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:...........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /..... Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ..............................................................

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ...............................................

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: .............................................

Điều 2: Trong thời hạn 06 tháng, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, doanh nghiệp phải tiến hành giải thể theo quy định của pháp luật.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày .. /..... /... các Ông/Bà........

..................................................  và ...............................................................    

............................................................................................... có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;

- Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;

- Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;

- Các Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh;

- ……….;

- Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-10

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP....

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ……………………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

……, ngày ……tháng ……năm …

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ........................................................................... ;

Căn cứ ...................................................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Hủy bỏ (các) lần đăng ký thay đổi trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp trên cơ sở các thông tin giả mạo của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế: ..........................................................    

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế): ..........................................................................................................

Các lần đăng ký thay đổi bị hủy bỏ:

1. Lần thứ….

Do:................................................................ Cấp ngày: ..... /...... /........

Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................

Điện thoại: ................................... Fax: ................................................

Email: ........................................... Website: .........................................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................

Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc:............... Quốc tịch: ..............

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./….. Nơi cấp: ............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

Điện thoại: ……………………………………. Fax: .............................

Email: …………………………………………. Website: ......................

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ..............................................................

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ................................................

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................

2. Lần thứ….

Do: ……………………………………………Cấp ngày: …../……../.....

Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................

Điện thoại: …………………………………… Fax: ..............................

Email: ………………………………………… Website: .......................

Do Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................

Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: ........

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ……./…../…… Ngày hết hạn: …../…./……. Nơi cấp: .........

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

Điện thoại: …………………..……………. Fax: ...................................

Email: …………………………………….  Website: .............................

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ..............................................................

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ................................................

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: …………………………………

Điều 2. Khôi phục giá trị pháp lý của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp lần thứ …. (hoặc đăng ký lần đầu):

Do……………………………………………………Cấp ngày…./…./…..

Địa chỉ trụ sở chính: ..............................................................................

Điện thoại: ……………………………………. Fax: .............................

Email: …………………………………………. Website: ......................

Do Ông/Bà: (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ............................................

Sinh ngày: ……../……./……… Dân tộc: ……………. Quốc tịch: ........

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ……./…../……… Ngày hết hạn: …../…./…… Nơi cấp: ......

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

Điện thoại: ……………………………………. Fax: .............................

Email: …………………………………………. Website: ......................

Là người đại diện theo pháp luật.

Có các đơn vị phụ thuộc:

Tên, mã số, địa chỉ chi nhánh: ..............................................................

Tên, mã số, địa chỉ văn phòng đại diện: ................................................

Tên, mã số, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ..............................................

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ……/…../…… các Ông/Bà    

…………………………… và ………………………… có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:
- Tên, địa chỉ doanh nghiệp bị thu hồi GCNĐKDN;
- Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
- Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính;
- Các Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh;
- ………;
- Lưu: ……..

TRƯỞNG PHÒNG
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-11

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ……………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày……tháng……năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc chấm dứt hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh

Kính gửi:

 

- Công an tỉnh, thành phố……

- Cục Thuế tỉnh, thành phố……

 

Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp...................................

........................................................................................................................  

địa chỉ trụ sở chính: ....................................................................................... ,

do Ông/Bà: .....................................................................................................

là người đại diện theo pháp luật như sau:

1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh(ghi bằng chữ in hoa):

Mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh hoặc mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ............................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (chỉ kê khai nếu không có mã số chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và mã số thuế chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh): ...........................................................................................................

2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .........................................................

Xã/Phường/Thị trấn: .............................................................................

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ..........................................

Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................

Điện thoại: ....................................... Fax: ............................................

Email: .............................................. Website: .....................................

3. Chi nhánh chủ quản(chỉ kê khai đối với trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động của địa điểm kinh doanh trực thuộc chi nhánh):.....................................................

Tên chi nhánh: ......................................................................................

Địa chỉ chi nhánh:..................................................................................

Mã số chi nhánh/Mã số thuế của chi nhánh: .........................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh (trường hợp không có mã số chi nhánh/mã số thuế của chi nhánh): ..................................................................

Do Phòng Đăng ký kinh doanh:............................................................

cấp ngày:…. /……/…………..

Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo với Quý Cơ quan: kể từ ngày ký Thông báo này, chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp đã bị xóa tên trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Tên, địa chỉ doanh nghiệp;

- Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-12

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

…., ngày… tháng… năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp

Kính gửi:

 

- Công an tỉnh, thành phố……

- Cục Thuế tỉnh, thành phố……

 

Ngày …./…./…. Phòng Đăng ký kinh doanh nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp ….…………………………………………………………………, mã số ……………………………………….…………………………………… địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………, do Ông/Bà: …………………………………………..………… là người đại diện theo pháp luật.

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ giải thể của doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ xóa tên doanh nghiệp trong Sổ đăng ký kinh doanh nếu Quý Cơ quan không có ý kiến khác.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-13

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

…., ngày… tháng… năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc giải thể của doanh nghiệp

Kính gửi:

 

- Công an tỉnh, thành phố……

- Cục Thuế tỉnh, thành phố……

 

Căn cứ quy định của pháp luật về giải thể doanh nghiệp, Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành thủ tục đăng ký giải thể cho doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….

Mã số: …………………………………….……………….………………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….

Do Ông/Bà: ……………………………………………..…………………

Loại giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………

Ngày cấp: …..…/……/……… Nơi cấp: …………………….…….……

là người đại diện theo pháp luật.

Lý do giải thể:……………………………………………… ……………

……………………………………………………………………………………

Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo với Quý Cơ quan: kể từ ngày ký Thông báo này, Phòng Đăng ký kinh doanh đã xóa tên doanh nghiệp nêu trên trong Sổ đăng ký kinh doanh.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-14

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

…., ngày… tháng… năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc xóa tên doanh nghiệp do bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập

Kính gửi:

 

- Công an tỉnh, thành phố……

- Cục Thuế tỉnh, thành phố……

 

Phòng Đăng ký kinh doanh đã tiến hành thủ tục xóa tên trong Sổ đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….

Mã số: …………………………………….……………….………………

Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………….

Do Ông/Bà: ……………………………………………..…………………

Loại giấy chứng thực cá nhân:……………………………………………

Số giấy chứng thực cá nhân:………………………………………………

Ngày cấp: …..…/……/……… Nơi cấp: …………………….…….……

là người đại diện theo pháp luật.

Lý do xóa tên: doanh nghiệp đã chấm dứt tồn tại do bị chia/bị hợp nhất/bị sáp nhập.

Phòng Đăng ký kinh doanh xin thông báo để Quý Cơ quan được biết.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: …….

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục V-15

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………….

Mã hồ sơ: …………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/
địa điểm kinh doanh

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................

..............................................................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ..................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...................................................

Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:         

Địa chỉ: .................................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

là ...........................................................................................................

01 bộ hồ sơ số ................ về việc  ........................................................

Hồ sơ bao gồm:

1............................................................................................................

2............................................................................................................

3............................................................................................................

4............................................................................................................

Phòng Đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Phòng Đăng ký kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

NGƯỜI NỘP

(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

     

Phụ lục V-16

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày……tháng……năm……

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử

Phòng Đăng ký kinh doanh: .................................................................

..............................................................................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ..................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...................................................

Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:         

Điện thoại: ...............................  Fax: ...................................................

Email:........................................ Website:.............................................

01 bộ hồ sơ đăng ký qua mạngđiện tửmã số:.........  về việc...............

Hồ sơ bao gồm:

1............................................................................................................

2............................................................................................................

3............................................................................................................

4............................................................................................................

Trong thời hạn 05 ngày làm việc,kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận trên Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia, Phòng Đăng ký kinh doanh sẽ thông báo cho Ông/Bà về kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của Ông/Bà.

Kết quả xử lý hồ sơ đăng ký doanh nghiệp sẽđược gửi vào địa chỉ thư điện tử và tài khoản truy cập Hệ thống thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia của Ông/Bà.

 

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Phụ lục V-17

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH/TP..…

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………….....

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày … tháng … năm …

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện

TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ............................................................................ ;

Căn cứ ..................................................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện sau:

Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi bằng chữ in hoa): ....................

Mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện: ..........................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động (trường hợp không có mã số/mã số thuế của chi nhánh/văn phòng đại diện): ............................................................................

Do: ........................................................... Cấp ngày: ...... /........ /.........

Là chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp sau:

Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa): .............................................

Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:........................................................... .

Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):........................................................................................................... .

Do: ........................................................... Cấp ngày: ...... /........ /.........

Địa chỉ trụ sở chính: .............................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................

Sinh ngày: ..... /..... /..... Dân tộc: ..................  Quốc tịch: ....................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:...........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /..... Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Là người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện.

Điều 2: (Tên doanh nghiệp) phải chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực từ ngày……./……/…..(Tên doanh nghiệp)……………………………có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ chi nhánh, văn phòng đại diện bị thu hồi GCNĐKHĐ;

- Cục Thuế tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện;

- Chi cục quản lý thị trường tỉnh, thành phố nơi đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện;

- Các Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh;

- ……….;

- Lưu: …..

TRƯỞNG PHÒNG

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-1

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ

HỘ KINH DOANH

Số: …………….

Đăng ký lần đầu, ngày……tháng……năm……

Đăng ký thay đổi lần thứ: ……, ngày……tháng……năm……

1. Tên hộ kinh doanh(ghi bằng chữ in hoa): ......................................

2. Địa điểm kinh doanh: .....................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

3. Ngành, nghề kinh doanh: ...............................................................

4. Vốn kinh doanh: .............................................................................

5. Họ và tên đại diện hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............

..............................................................................................................

Giới tính: ..............................................................................................

Sinh ngày: ..... /........ /........ Dân tộc: ....................... Quốc tịch: ............

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /........ /........ Nơi cấp: .....................................................

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

6. Danh sách cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (nếu có)

STT

Tên thành viên

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú

Giá trị phần vốn góp

(VNĐ)

Tỷ lệ (%)

Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỨC DANH NGƯỜI KÝ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

Phụ lục VI-2

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ………….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày…..tháng…..năm……

THÔNG BÁO

Về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

Tên Cơ quan đăng ký kinh doanh:...........................................................

Địa chỉ trụ sở: .........................................................................................

Điện thoại: ..................................................  Fax: ..................................

Email: ......................................................... Website: .............................

Sau khi xem xét hồ sơ đã nhận ngày ..... tháng ...... năm .......................

của Ông/Bà: ....................................................................................................    

là ....................................................................................................................

về việc: ...........................................................................................................

........................................................................................................................

........................................................................................................................

 Cơ quan đăng ký kinh doanh đề nghị những nội dung cần sửa đổi, bổ sung trong hồ sơ và lý do sửa đổi, bổ sung như sau:.......................................................................    

........................................................................................................................

........................................................................................................................

Ngày Cơ quan đăng ký kinh doanh nhận được tài liệu sửa đổi, bổ sung theo yêu cầu nói trên được tính là ngày nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh.

  Nơi nhận:

  - Như trên;

  - Lưu: ……

CHỨC DANH NGƯỜI KÝ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục VI-3

UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: ………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……., ngày……tháng……năm……

 

THÔNG BÁO

Về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

Kính gửi: (Tên hộ kinh doanh)

Tên Cơ quan đăng ký kinh doanh: ........................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Căn cứ kết luận/biên bản làm việc số ……của ......................................

ngày ......... /....... / .......... về việc: .................................................................. ;

Cơ quan đăng ký kinh doanh thông báo nội dung vi phạm của hộ kinh doanh  

như sau: ..........................................................................................................

Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm Khoản 1, Khoản 2 Điều 61 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP thì ghi: Cơ quan đăng ký kinh doanh yêu cầu đại diện hộ kinh doanh đến Cơ quan đăng ký kinh doanh để giải trình trong thời hạn 10 ngày làm việc. Sau thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên mà người được yêu cầu không đến hoặc nội dung giải trình không được chấp thuận thì Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.

Đối với trường hợp hộ kinh doanh vi phạm các Khoản 3, 4, 5 Điều 61 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP thì ghi:Cơ quan đăng ký kinh doanh sẽ ban hành Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày ký Thông báo này.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Chi cục thuế;

- Cơ quan quản lý thị trường cấp huyện;

- Lưu: ……

CHỨC DANH NGƯỜI KÝ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục VI-4

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…

                     CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày … tháng … năm …

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH CẤP HUYỆN

Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;

Căn cứ Thông báo số ............................................................................ ;

Căn cứ ..................................................................................................

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1:Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh của hộ kinh doanh sau:

Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ............................................

Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .......................................

Do: ........................................................... Cấp ngày: ...... /........ /.........

Địa điểm kinh doanh: ...........................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Do Ông/Bà (ghi họ tên bằng chữ in hoa): .............................................

Sinh ngày: ..... /..... /..... Dân tộc: ..................  Quốc tịch: ....................

Loại giấy tờ chứng thực cá nhân: ..........................................................

Số giấy chứng thực cá nhân: .................................................................

Ngày cấp: ...... /..... /..... Ngày hết hạn: ..... /..... /..... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ..........................................................

Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Là người đại diện hộ kinh doanh.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ...... /...... /....... các Ông/Bà

.................................................. …... và ........................................................    

có trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Nơi nhận:

- Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh của hộ kinh doanh bị thu hồi GCNĐKHKD;

- Chi cục thuế quận, huyện nơi hộ kinh doanh đăng ký địa điểm kinh doanh;

- Cơ quan quản lý thị trường quận, huyện;

- ……….;

- Lưu: …..

CHỨC DANH NGƯỜI KÝ

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

Phụ lục VI-5

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN/HUYỆN…

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ KINH DOANH

Số: …………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

……, ngày …. tháng …. năm ….

 

GIẤY BIÊN NHẬN

Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh

Tên Cơ quan đăng ký kinh doanh: ........................................................

Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ..................................

Email: ....................................................... Website: .............................

Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ...................................................

Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:         

Địa chỉ: .................................................................................................

Điện thoại: ................................................ Fax: ...................................

Email: ....................................................... Website: .............................

là ...........................................................................................................

01 bộ hồ sơ số ................ về việc  ........................................................

Hồ sơ bao gồm:

1............................................................................................................

2............................................................................................................

3............................................................................................................

4............................................................................................................

Cơ quan đăng ký kinh doanh hẹn Ông/Bà ngày …./…./…… liên hệ với Cơ quan đăng ký kinh doanh để được giải quyết theo quy định của pháp luật.

NGƯỜI NỘP

(Ký và ghi họ tên)

NGƯỜI NHẬN

(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

 

 

     

Phụ lụcVII-1

DANH MỤC CHỮ CÁI SỬ DỤNG TRONG ĐẶT TÊN DOANH NGHIỆP, ĐƠN VỊ PHỤ THUỘC CỦA DOANH NGHIỆP, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH VÀ HỘ KINH DOANH

 

 Chữ in hoa

Chữ in thường

Chữ in hoa

Chữ in thường

A

a

N

n

Ă

ă

O

o

Â

â

Ơ

ơ

B

b

Ô

ô

C

c

P

p

D

d

Q

q

Đ

đ

R

r

E

e

S

s

Ê

ê

T

t

F

f

U

u

G

g

Ư

ư

H

h

V

v

I

i

W

w

J

j

X

x

K

k

Y

y

L

l

Z

z

M

m

 

 

 

Phụ lụcVII-2

MÃ CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN SỬ DỤNG TRONG ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
(Kèm theo Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Đơn vị hành chính

Đơn vị hành chính

Số

Chữ

Số

Chữ

1

2

3

1

2

3

Thành phố Hà Nội

(10 quận, 1 thị xã, 18 huyện)

Quận Ba Đình

Quận Tây Hồ

Quận Hoàn Kiếm

Quận Hai Bà Trưng

Quận Đống Đa

Quận Thanh Xuân

Quận Cầu Giấy

Huyện Sóc Sơn

Huyện Đông Anh

Huyện Gia Lâm

Huyện Từ Liêm

Huyện Thanh Trì

Quận Hoàng Mai

Quận Long Biên

Quận Hà Đông

Thị Xã Sơn Tây

Huyện Ba Vì

Huyện Phúc Thọ

Huyện Đan Phượng

Huyện Thạch Thất

Huyện Hoài Đức

Huyện Quốc Oai

Huyện Chương Mỹ

Huyện Thanh Oai

Huyện Thường Tín

Huyện Mỹ Đức

Huyện Ứng Hòa

Huyện Phú Xuyên

Huyện Mê Linh

01

 

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

01

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

a

b

c

Thành phố Hải Phòng

(7 quận, 8 huyện)

Quận Hồng Bàng

Quận Ngô Quyền

Quận Lê Chân

Quận Kiến An

Quận Đồ Sơn

Huyện Thủy Nguyên

Huyện An Dương

Huyện An Lão

Huyện Kiến Thụy

Huyện Tiên Lãng

Huyện Vĩnh Bảo

Huyện Cát Hải

Huyện Bạch Long Vĩ

Quận Dương Kinh

Quận Hải An

02

 

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

02

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

Tỉnh Hải Dương

(1 thành phố, 1 thị xã,

10 huyện)

Thành phố Hải Dương

Thị xã Chí Linh

Huyện Nam Sách

Huyện Thanh Hà

Huyện Kinh Môn

Huyện Kim Thành

Huyện Gia Lộc

Huyện Tứ Kỳ

Huyện Cẩm Giàng

Huyện Bình Giang

Huyện Thanh Miện

Huyện Ninh Giang

04

 

 

04

04

04

04

04

04

04

04

04

04

04

04

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

Tỉnh Hưng Yên

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Hưng Yên

Huyện Văn Lâm

Huyện Mỹ Hào

Huyện Yên Mỹ

Huyện Văn Giang

Huyện Khoái Châu

Huyện Ân Thi

Huyện Kim Động

Huyện Phù Cừ

Huyện Tiên Lữ

05

 

05

05

05

05

05

05

05

05

05

05

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Hà Nam

(1 thành phố, 5 huyện)

Thành phố Phủ Lý

Huyện Duy Tiên

Huyện Kim Bảng

Huyện Lý Nhân

Huyện Thanh Liêm

Huyện Bình Lục

06

 

06

06

06

06

06

06

 

 

A

B

C

D

E

F

Tỉnh Nam Định

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Nam Định

Huyện Vụ Bản

Huyện Mỹ Mộc

Huyện Ý Yên

Huyện Nam Trực

Huyện Trực Ninh

Huyện Xuân Trường

Huyện Giao Thủy

Huyện Nghĩa Hưng

Huyện Hải Hậu

07

 

07

07

07

07

07

07

07

07

07

07

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Thái Bình

(1 thành phố, 7 huyện)

Thành phố Thái Bình

Huyện Quỳnh Phụ

Huyện Hưng Hà

Huyện Thái Thụy

Huyện Đông Hưng

Huyện Vũ Thư

Huyện Kiến Xương

Huyện Tiền Hải

08

 

08

08

08

08

08

08

08

08

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Ninh Bình

(1 thành phố, 1 thị xã,

6 huyện)

Thành phố Ninh Bình

Thị xã Tam Điệp

Huyện Nho Quan

Huyện Gia Viễn

Huyện Hoa Lư

Huyện Yên Mô

Huyện Yên Khánh

Huyện Kim Sơn

09

 

 

09

09

09

09

09

09

09

09

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Hà Giang

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Hà Giang

Huyện Đồng Văn

Huyện Mèo Vạc

Huyện Yên Minh

Huyện Quản Bạ

Huyện Bắc Mê

Huyện Hoàng Su Phì

Huyện Vị Xuyên

Huyện Xín Mần

Huyện Bắc Quang

Huyện Quang Bình

10

 

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Cao Bằng

(1 thành phố, 12 huyện)

Thành phố Cao Bằng

Huyện Bảo Lạc

Huyện Bảo Lâm

Huyện Hà Quảng

Huyện Thông Nông

Huyện Trà Lĩnh

Huyện Trùng Khánh

Huyện Nguyên Bình

Huyện Hòa An

Huyện Quảng Uyên

Huyện Hạ Lang

Huyện Thạch An

Huyện Phục Hòa

11

 

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

11

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

Tỉnh Lào Cai

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Lào Cai

Huyện Mường Khương

Huyện Bát Xát

Huyện Si Ma Cai

Huyện Bắc Hà

Huyện Bảo Thắng

Huyện Sa Pa

Huyện Bảo Yên

Huyện Văn Bàn

12

 

12

12

12

12

12

12

12

12

12

 

 

A

C

D

E

F

G

H

I

K

Tỉnh Bắc Kạn

(1 thị xã, 7 huyện)

Thị xã Bắc Kạn

Huyện Ba Bể

Huyện Ngân Sơn

Huyện Chợ Đồn

Huyện Na Rì

Huyện Bạch Thông

Huyện Chợ Mới

Huyện Pắc Nặm

13

 

13

13

13

13

13

13

13

13

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Lạng Sơn

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Lạng Sơn

Huyện Tràng Định

Huyện Văn Lãng

Huyện Bình Gia

Huyện Bắc Sơn

Huyện Văn Quan

Huyện Cao Lộc

Huyện Lộc Bình

Huyện Chi Lăng

Huyện Đình Lập

Huyện Hữu Lũng

14

 

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

14

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Tuyên Quang

(1 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Tuyên Quang

Huyện Nà Hang

Huyện Chiêm Hóa

Huyện Hàm Yên

Huyện Yên Sơn

Huyện Sơn Dương

Huyện Lâm Bình

15

 

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

 

Tỉnh Yên Bái

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ

Huyện Lục Yên

Huyện Văn Yên

Huyện Mù Cang Chải

Huyện Trấn Yên

Huyện Yên Bình

Huyện Văn Chấn

Huyện Trạm Tấu

16

 

 

16

16

16

16

16

16

16

16

16

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Thái Nguyên

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Thái Nguyên

Thị xã Sông Công

Huyện Định Hóa

Huyện Võ Nhai

Huyện Phú Lương

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Đại Từ

Huyện Phú Bình

Huyện Phổ Yên

17

 

 

17

17

17

17

17

17

17

17

17

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Phú Thọ

(1 thành phố, 1 thị xã,

11 huyện)

Thành phố Việt Trì

Thị xã Phú Thọ

Huyện Đoan Hùng

Huyện Hạ Hòa

Huyện Thanh Ba

Huyện Phù Ninh

Huyện Lâm Thao

Huyện Cẩm Khê

Huyện Yên Lập

Huyện Tam Nông

Huyện Thanh Thủy

Huyện Thanh Sơn

Huyện Tân Sơn

18

 

 

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

Tỉnh Vĩnh Phúc

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Vĩnh Yên

Huyện Lập Thạch

Huyện Tam Dương

Huyện Bình Xuyên

Huyện Vĩnh Tường

Huyện Yên Lạc

Thị xã Phúc Yên

Huyện Tam Đảo

Huyện Sông Lô

 

19

 

 

19

19

19

19

19

19

19

19

19

 

 

 

A

B

C

D

E

F

H

I

J

Tỉnh Bắc Giang

(1 thành phố, 9 huyện)

Thành phố Bắc Giang

Huyện Yên Thế

Huyện Tân Yên

Huyện Lục Ngạn

Huyện Hiệp Hòa

Huyện Lạng Giang

Huyện Sơn Động

Huyện Lục Nam

Huyện Việt Yên

Huyện Yên Dũng

20

 

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Bắc Ninh

(1 thành phố, 1 thị xã,

6 huyện)

Thành phố Bắc Ninh

Huyện Yên Phong

Huyện Quế Võ

Huyện Tiên Du

Thị xã Từ Sơn

Huyện Thuận Thành

Huyện Lương Tài

Huyện Gia Bình

21

 

 

21

21

21

21

21

21

21

21

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Quảng Ninh

(4 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Hạ Long

Thành phố Cẩm Phả

Thành phố Uông Bí

Thành phố Móng Cái

Huyện Bình Liêu

Huyện Hải Hà

Huyện Đầm Hà

Huyện Tiên Yên

Huyện Ba Chẽ

Huyện Vân Đồn

Huyện Hoành Bồ

Huyện Đông Triều

Huyện Cô Tô

Huyện Yên Hưng

22

 

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

22

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

 

Tỉnh Lai Châu

(1 thị xã, 6 huyện)

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Mường Tè

Huyện Sìn Hồ

Huyện Than Uyên

Thị xã Lai Châu

Huyện Tân Uyên

23

 

23

23

23

23

23

23

23

 

 

A

B

C

D

E

F

G

Tỉnh Sơn La

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Sơn La

Huyện Quỳnh Nhai

Huyện Mường La

Huyện Thuận Châu

Huyện Bắc Yên

Huyện Phù Yên

Huyện Mai Sơn

Huyện Sông Mã

Huyện Yên Châu

Huyện Mộc Châu

Huyện Sốp Cộp

24

 

24

24

24

24

24

24

24

24

24

24

24

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Hòa Bình

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Hòa Bình

Huyện Đà Bắc

Huyện Mai Châu

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Lương Sơn

Huyện Kim Bôi

Huyện Tân Lạc

Huyện Lạc Sơn

Huyện Lạc Thủy

Huyện Yên Thủy

Huyện Cao Phong

25

 

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Thanh Hóa

(1 thành phố, 2 thị xã,

24 huyện)

Thành phố Thanh Hóa

Thị xã Bỉm Sơn

Thị xã Sầm Sơn

Huyện Mường Lát

Huyện Quan Hóa

Huyện Quan Sơn

Huyện Bá Thước

Huyện Cẩm Thủy

Huyện Lang Chánh

Huyện Thạch Thành

Huyện Ngọc Lạc

Huyện Thường Xuân

Huyện Như Xuân

Huyện Như Thanh

Huyện Vĩnh Lộc

Huyện Hà Trung

Huyện Nga Sơn

Huyện Yên Định

Huyện Thọ Xuân

Huyện Hậu Lộc

Huyện Thiệu Hóa

Huyện Hoằng Hóa

Huyện Đông Sơn

Huyện Triệu Sơn

Huyện Quảng Xương

Huyện Nông Cống

Huyện Tĩnh Gia

26

 

 

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

26

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Y

Z

a

Tỉnh Nghệ An

(1 thành phố, 2 thị xã,

17 huyện)

Thành phố Vinh

Thị xã Cửa Lò

Huyện Quế Phong

Huyện Quỳ Châu

Huyện Kỳ Sơn

Huyện Quỳ Hợp

Huyện Nghĩa Đàn

Huyện Tương Dương

Huyện Quỳnh Lưu

Huyện Tân Kỳ

Huyện Con Cuông

Huyện Yên Thành

Huyện Diễn Châu

Huyện An Sơn

Huyện Đô Lương

Huyện Thanh Chương

Huyện Nghi Lộc

Huyện Nam Đàn

Huyện Hưng Nguyên

Thị xã Thái Hòa

27

 

 

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

27

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

Tỉnh Hà Tĩnh

(1 thành phố, 1 thị xã,

10 huyện)

Thành phố Hà Tĩnh

Thị xã Hồng Lĩnh

Huyện Nghi Xuân

Huyện Đức Thọ

Huyện Hương Sơn

Huyện Vũ Quang

Huyện Can Lộc

Huyện Thạch Hà

Huyện Cẩm Xuyên

Huyện Hương Khê

Huyện Kỳ Anh

Huyện Lộc Hà

28

 

 

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

28

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

Tỉnh Quảng Bình

(1 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Đồng Hới

Huyện Tuyên Hóa

Huyện Minh Hóa

Huyện Quảng Trạch

Huyện Bố Trạch

Huyện Quảng Ninh

Huyện Lệ Thủy

29

 

29

29

29

29

29

29

29

 

 

A

B

C

D

E

F

G

Tỉnh Quảng Trị

(1 thành phố, 1 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Đông Hà

Thị xã Quảng Trị

Huyện Vĩnh Linh

Huyện Gio Linh

Huyện Cam Lộ

Huyện Triệu Phong

Huyện Hải Lăng

Huyện Hướng Hóa

Huyện Đa Krông

Huyện đảo Cồn Cỏ

30

 

 

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Huế

Huyện Phong Điền

Huyện Quảng Điền

Huyện Hương Trà

Huyện Phú Vang

Huyện Hương Thủy

Huyện Phú Lộc

Huyện A Lưới

Huyện Nam Đông

31

 

 

31

31

31

31

31

31

31

31

31

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Thành phố Đà Nẵng

(6 quận, 2 huyện)

Quận Hải Châu

Quận Thanh Khê

Quận Sơn Trà

Quận Ngũ Hành Sơn

Quận Liên Chiểu

Huyện Hòa Vang

Huyện đảo Hoàng Sa

Quận Cẩm Lệ

32

 

32

32

32

32

32

32

32

32

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Quảng Nam

(2 thành phố, 16 huyện)

Thành phố Tam Kỳ

Thành phố Hội An

Huyện Đông Giang

Huyện Đại Lộc

Huyện Điện Bàn

Huyện Duy Xuyên

Huyện Nam Giang

Huyện Thăng Bình

Huyện Quế Sơn

Huyện Hiệp Đức

Huyện Tiên Phước

Huyện Phước Sơn

Huyện Núi Thành

Huyện Bắc Trà My

Huyện Tây Giang

Huyện Nam Trà My

Huyện Phú Ninh

Huyện Nông Sơn

33

 

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

33

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

Tỉnh Quảng Ngãi

(1 thành phố, 13 huyện)

Thành phố Quảng Ngãi

Huyện Lý Sơn

Huyện Bình Sơn

Huyện Trà Bồng

Huyện Sơn Tịnh

Huyện Sơn Tây

Huyện Sơn Hà

Huyện Tư Nghĩa

Huyện Nghĩa Hành

Huyện Minh Long

Huyện Mộ Đức

Huyện Đức Phổ

Huyện Ba Tơ

Huyện Tây Trà

34

 

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

34

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

Tỉnh Bình Định

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Quy Nhơn

Huyện An Lão

Huyện Hoài Nhơn

Huyện Hoài Ân

Huyện Phù Mỹ

Huyện Vĩnh Thạnh

Huyện Phù Cát

Huyện Tây Sơn

Huyện An Nhơn

Huyện Tuy Phước

Huyện Vân Canh

35

 

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Phú Yên

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Tuy Hòa

Huyện Đồng Xuân

Thị xã Sông Cầu

Huyện Tuy An

Huyện Sơn Hòa

Huyện Tây Hòa

Huyện Sông Hinh

Huyện Phú Hòa

Huyện Đông Hòa

36

 

 

36

36

36

36

36

36

36

36

36

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Khánh Hòa

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Nha Trang

Thị xã Cam Ranh

Huyện Vạn Ninh

Huyện Ninh Hòa

Huyện Diên Khánh

Huyện Khánh Vĩnh

Huyện Khánh Sơn

Huyện Trường Sa

Huyện Cam Lâm

37

 

 

37

37

37

37

37

37

37

37

37

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Kon Tum

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Kon Tum

Huyện Đắk Glei

Huyện Ngọc Hồi

Huyện Đắk Tô

Huyện Kon Plông

Huyện Đắk Hà

Huyện Sa Thầy

Huyện Kon Rẫy

Huyện Tu Mơ Rông

38

 

38

38

38

38

38

38

38

38

38

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Gia Lai

(1 thành phố, 2 thị xã,

14 huyện)

Thành phố Pleiku

Huyện Kbang

Huyện ĐắkĐoa

Huyện Mang Yang

Huyện ChưPăh

Huyện IaGrai

Thị xã An Khê

Huyện KôngChro

Huyện Đức Cơ

Huyện ChưPrông

Huyện Chư Sê

Thị xã AyunPa

Huyện KrôngPa

Huyện IaPa

Huyện ĐắkPơ

Huyện Phú Thiện

Huyện ChưPưh

39

 

 

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

39

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

R

Tỉnh Đắk Lắk

(1 thành phố, 1 thị xã,

13 huyện)

Thành phố Buôn Ma Thuột

Huyện Ea H’leo

Huyện Ea Súp

Huyện Krông Năng

Huyện Krông Búk

Huyện Buôn Đôn

Huyện Cư M’gar

Huyện Ea Kar

Huyện M’Đrắk

Huyện Krông Pắk

Huyện Krông A Na

Huyện Krông Bông

Huyện Cư Kuin

Thị xã Buôn Hồ

Huyện Lắk

40

 

 

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

L

M

N

O

P

TP Hồ Chí Minh

(19 quận, 5 huyện)

Quận 1

Quận 2

Quận 3

Quận 4

Quận 5

Quận 6

Quận 7

Quận 8

Quận 9

Quận 10

Quận 11

Quận 12

Quận Gò Vấp

Quận Tân Bình

Quận Bình Thạnh

Quận Phú Nhuận

Quận Thủ Đức

Huyện Củ Chi

Huyện Hóc Môn

Huyện Bình Chánh

Huyện Nhà Bè

Huyện Cần Giờ

Quận Bình Tân

Quận Tân Phú

41

 

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

41

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

P

Q

R

S

T

U

V

W

X

Tỉnh Lâm Đồng

(2 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Đà Lạt

Thành phố Bảo Lộc

Huyện Lạc Dương

Huyện Đơn Dương

Huyện Đức Trọng

Huyện Lâm Hà

Huyện Bảo Lâm

Huyện Di Linh

Huyện Đạ Huoai

Huyện Đạ Tẻh

Huyện Cát Tiên

Huyện Đam Rông

42

 

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

42

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

 

Tỉnh Ninh Thuận

(1 thị xã, 6 huyện)

Thị xã Phan Rang – Tháp Chàm

Huyện Ninh Sơn

Huyện Bác Ái

Huyện Ninh Hải

Huyện Ninh Phước

Huyện Thuận Bắc

Huyện Thuận Nam

43

 

 

43

43

43

43

43

43

43

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

Tỉnh Bình Phước

(3 thị xã, 7 huyện)

Thị xã Đồng Xoài

Huyện Đồng Phú

Huyện Bù Gia Mập

Huyện Lộc Ninh

Huyện Bù Đăng

Huyện Hớn Quản

Thị xã Phước Long

Huyện Chơn Thành

Thị xã Bình Long

Huyện Bù Đốp

44

 

44

44

44

44

44

44

44

44

44

44

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Tây Ninh

(1 thị xã, 8 huyện)

Thị xã Tây Ninh

Huyện Tân Biên

Huyện Tân Châu

Huyện Dương Minh Châu

Huyện Châu Thành

Huyện Hòa Thành

Huyện Bến Cầu

Huyện Gò Dầu

Huyện Trảng Bàng

45

 

45

45

45

45

45

45

45

45

45

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Bình Dương

(1 thành phố, 1 thị xã,

5 huyện)

Thành phố Thủ Dầu Một

Huyện Dầu Tiếng

Huyện Bến Cát

Huyện Phú Giáo

Huyện Tân Uyên

Huyện Thuận An

Thị xã Dĩ An

46

 

46

46

46

46

46

46

46

46

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

 

Tỉnh Đồng Nai

(1 thành phố, 1 thị xã,

9 huyện)

Thành phố Biên Hòa

Huyện Tân Phú

Huyện Định Quán

Huyện Vĩnh Cửu

Huyện Thống Nhất

Thị xã Long Khánh

Huyện Xuân Lộc

Huyện Long Thành

Huyện Nhơn Trạch

Huyện Trảng Bom

Huyện Cẩm Mỹ

47

 

 

47

47

47

47

47

47

47

47

47

47

47

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Bình Thuận

(1 thành phố, 1 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Phan Thiết

Huyện Tuy Phong

Huyện Bắc Bình

Huyện Hàm Thuận Bắc

Huyện Hàm Thuận Nam

Huyện Tánh Linh

Huyện Hàm Tân

Huyện Đức Linh

Huyện Phú Quý

Thị xã La-gi

48

 

 

48

48

48

48

48

48

48

48

48

48

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

(2 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Vũng Tàu

Thành phố Bà Rịa

Huyện Châu Đức

Huyện Xuyên Mộc

Huyện Tân Thành

Huyện Long Điền

Huyện Côn Đảo

Huyện Đất Đỏ

49

 

49

49

49

49

49

49

49

49

 

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

 

 

Tỉnh Long An

(1 thành phố, 13 huyện)

Thành phố Tân An

Huyện Tân Hưng

Huyện Vĩnh Hưng

Huyện Mộc Hóa

Huyện Tân Thạnh

Huyện Thạnh Hóa

Huyện Đức Huệ

Huyện Đức Hòa

Huyện Bến Lức

Huyện Thủ Thừa

Huyện Châu Thành

Huyện Tân Trụ

Huyện Cần Đước

Huyện Cần Giuộc

50

 

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

Tỉnh Đồng Tháp

(1 thành phố 2 thị xã,

9 huyện)

Thành phố Cao Lãnh

Thị xã Sa Đéc

Huyện Tân Hồng

Huyện Hồng Ngự

Huyện Tam Nông

Huyện Thanh Bình

Huyện Tháp Mười

Huyện Cao Lãnh

Huyện Lấp Vò

Huyện Lai Vung

Huyện Châu Thành

Thị xã Hồng Ngự

51

 

 

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

51

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

Tỉnh An Giang

(1 thành phố, 2 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Long Xuyên

Thị xã Châu Đốc

Huyện An Phú

Thị xã Tân Châu

Huyện Phú Tân

Huyện Châu Phú

Huyện Tịnh Biên

Huyện Tri Tôn

Huyện Chợ Mới

Huyện Châu Thành

Huyện Thoại Sơn

52

 

 

52

52

52

52

52

52

52

52

52

52

52

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Tiền Giang

(1 thành phố, 1 thị xã,

8 huyện)

Thành phố Mỹ Tho

Thị xã Gò Công

Huyện Tân Phước

Huyện Châu Thành

Huyện Cai Lậy

Huyện Chợ Gạo

Huyện Cái Bè

Huyện Gò Công Tây

Huyện Gò Công Đông

Huyện Tân Phú Đông

53

 

 

53

53

53

53

53

53

53

53

53

53

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Vĩnh Long

(1 thành phố, 1 thị xã,

6 huyện)

Thành phố Vĩnh Long

Huyện Long Hồ

Huyện Mang Thít

Thị xã Bình Minh

Huyện Tam Bình

Huyện Trà Ôn

Huyện Vũng Liêm

Huyện Bình Tân

54

 

 

54

54

54

54

54

54

54

54

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Bến Tre

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Bến Tre

Huyện Châu Thành

Huyện Chợ Lách

Huyện Mỏ Cày Bắc

Huyện Giồng Trôm

Huyện Bình Đại

Huyện Ba Tri

Huyện Thạnh Phú

Huyện Mỏ Cày Nam

55

 

55

55

55

55

55

55

55

55

55

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Kiên Giang

(1 thành phố, 1 thị xã,

13 huyện)

Thành phố Rạch Giá

Thị xã Hà Tiên

Huyện Kiên Lương

Huyện Hòn Đất

Huyện Tân Hiệp

Huyện Châu Thành

Huyện Giồng Giềng

Huyện Gò Quao

Huyện An Biên

Huyện An Minh

Huyện Vĩnh Thuận

Huyện Phú Quốc

Huyện Kiên Hải

Huyện U Minh Thượng

Huyện Giang Thành

56

 

 

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

56

 

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

L

M

N

O

Thành phố Cần Thơ

(5 quận, 4 huyện)

Quận Ninh Kiều

Quận Bình Thủy

Quận Cái Răng

Quận Ô Môn

Quận Thốt Nốt

Huyện Cờ Đỏ

Huyện Vĩnh Thạnh

Huyện Phong Điền

Huyện Thới Lai

57

 

57

57

57

57

57

57

57

57

57

 

 

A

B

C

E

F

G

H

I

K

Tỉnh Trà Vinh

(1 thành phố, 7 huyện)

Thành phố Trà Vinh

Huyện Càng Long

Huyện Châu Thành

Huyện Cầu Kè

Huyện Tiểu Cần

Huyện Cầu Ngang

Huyện Trà Cú

Huyện Duyên Hải

58

 

58

58

58

58

58

58

58

58

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Sóc Trăng

(1 thành phố, 10 huyện)

Thành phố Sóc Trăng

Huyện Kế Sách

Huyện Long Phú

Huyện Mỹ Tú

Huyện Mỹ Xuyên

Huyện Thạnh Trị

Huyện Vĩnh Châu

Huyện Cù Lao Dung

Huyện Ngã Năm

Huyện Châu Thành

Huyện Trần Đề

59

 

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

59

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

J

K

Tỉnh Bạc Liêu

(1 thành phố, 6 huyện)

Thành phố Bạc Liêu

Huyện Phước Long

Huyện Hồng Dân

Huyện Vĩnh Lợi

Huyện Giá Rai

Huyện Đông Hải

Huyện Hòa Bình

60

 

60

60

60

60

60

60

60

 

 

A

B

C

D

E

F

G

Tỉnh Cà Mau

(1 thành phố, 8 huyện)

Thành phố Cà Mau

Huyện Thới Bình

Huyện U Minh

Huyện Trần Văn Thời

Huyện Cái Nước

Huyện Đầm Dơi

Huyện Ngọc Hiển

Huyện Năm Căn

Huyện Phú Tân

61

 

61

61

61

61

61

61

61

61

61

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

I

Tỉnh Điện Biên

(1 thành phố, 1 thị xã,

7 huyện)

Thành phố Điện Biên Phủ

Thị xã Mường Lay

Huyện Mường Nhé

Huyện Tủa Chùa

Huyện Tuần Giáo

Huyện Điện Biên

Huyện Điện Biên Đông

Huyện Mường Chà

Huyện Mường Ảng

62

 

 

62

62

62

62

62

62

62

62

62

 

 

 

A

B

D

E

F

G

H

I

J

Tỉnh Đắc Nông

(1 thị xã, 7 huyện)

Huyện Cư Jút

Huyện Đắc Mil

Huyện Đắc Song

Huyện Đắc GLong

Huyện Đắc RLấp

Huyện Krông Nô

Thị xã Gia Nghĩa

Huyện Tuy Đức

63

 

63

63

63

63

63

63

63

63

 

 

A

B

C

D

E

F

G

H

Tỉnh Hậu Giang

(1 thành phố, 1 thị xã,

5 huyện)

Thành phố Vị Thanh

Huyện Vị Thủy

Huyện Long Mỹ

Huyện Châu Thành A

Huyện Châu Thành

Huyện Phụng Hiệp

Thị xã Ngã Bảy

64

 

 

64

64

64

64

64

64

64

 

 

 

A

B

C

E

F

G

H

Phụ lụcVII-3

PHÔNG (FONT) CHỮ, CỠ CHỮ, KIỂU CHỮ SỬ DỤNG TRONG CÁC MẪU GIẤY

 TT

Thành phần thể thức

Phông (font) chữ

Cỡ chữ

Kiểu chữ

Ví dụ

1

Quốc hiệu

Times New Roman

Times New Roman

13

13

Đậm và in hoa

Đậm và in thường

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

2

Tên cơ quan cấp

Times New Roman

Times New Roman

13

13

Thường và in hoa

Đậm và in hoa

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

PHÒNG ĐĂNG KÝ KINH DOANH

3

Tên Giấy chứng nhận

Times New Roman

14

Đậm và in hoa

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH
CÔNG TY CỔ PHẦN

4

Các nội dung ghi sẵn trên mẫu

Times New Roman

14

Thường

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: ……….

Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …

5

Các nội dung của từng doanh nghiệp

Times New Roman

Times New Roman

14

14

Đậm và in hoa

Thường

DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN XÂY DỰNG TIẾN THÀNH

Địa chỉ trụ sở chính: Số 195b, phố Đội Cấn, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

Times New Roman

14

In hoa

Họ và tên: NGUYỄN VĂN A

6

Thành viên công ty

Times New Roman

14

In hoa

NGUYỄN VĂN A

7

Chi nhánh, văn phòng đại diện

Times New Roman

14

In hoa

CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
HUY HOÀNG TẠI NGHỆ AN

Times New Roman

14

Thường

Số 2, đường Trần Phú, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

8

Thể thức đề ký

Times New Roman

13

Đậm và in hoa

TRƯỞNG PHÒNG

9

Họ tên người ký

Times New Roman

13

Đậm và in thường

Nguyễn Thùy Linh

10

Ngày cấp

Times New Roman

14

Thường và in nghiêng

Đăng ký lần đầu, ngày … tháng … năm ……

Đăng ký thay đổi lần thứ: …. ngày … tháng … năm ……

 

[1]Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 3 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[2]Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[3]Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[4]Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[5]Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh liệt kê tại mục 4 dự kiến là ngành, nghề kinh doanh chính tại thời điểm đăng ký.

[6]Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.

[7]Loại tài sản góp vốn bao gồm:

-Tiền Việt Nam

-Ngoại tệ tự do chuyển đổi

-Vàng

-Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

-Tài sản khác

[8]Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi các nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.

[9]Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

[10]Ghi tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp cổ phần của từng cổ đông sáng lập cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn cổ phần; số lượng từng loại tài sản góp vốn cổ phần; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn cổ phần; thời điểm góp vốn cổ phần của từng loại tài sản.

[11]Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi các nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.

[12]Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

[13]Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên. Tài sản hình thành tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên cần được liệt kê cụ thể: tên loại tài sản góp vốn; số lượng từng loại tài sản góp vốn; giá trị còn lại của từng loại tài sản góp vốn; thời điểm góp vốn của từng loại tài sản.

[14]Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi các nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.

[15]Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

[16]Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét ghi nội dung Ghi chú theo đề nghị của doanh nghiệp.

[17]Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.

[18]Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký thay đổi và gửi kèm.

[19]Chỉ kê khai trong trường hợp chuyển trụ sở chính của doanh nghiệp sang tỉnh, thành phố khác theo quy định tại Khoản 3 Điều 35 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP.

[20]Chức danh cụ thể của người ký Thông báo thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 38 Nghị định số 43/2010/NĐ-CP

[21]Không có phần nội dung này trong trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích.

[22]Không có phần nội dung này trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế.

[23]Chỉ kê khai những thông tin dự kiến thay đổi.

[24]Doanh nghiệp chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký hoặc dự kiến đăng ký bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính.

[25]Chọn một trong các ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động liệt kê tại mục 3 dự kiến là nội dung hoạt động chính của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tại thời điểm đăng ký.

[26]Cách ghi ngành, nghề kinh doanh thực hiện theo Điều 4 Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT

[27]Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.

[28]Loại tài sản góp vốn bao gồm:

-   Tiền Việt Nam

-   Ngoại tệ tự do chuyển đổi

-   Vàng

-   Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật

-   Tài sản khác

CÔNG TY LUẬT BÙI TRỌNG HIỂN - www.luatsutoancau.com